SB200 Biến Tần Thông Dụng Tính Năng Cao.
*Có chức năng điều khiển hẹn giờ.
*Thuật toán V/F vecto biến áp không gian tối ưu tính năng cao,hiệu quả cao,tiếng ồn và điện từ nhỏ.
*Chức năng theo dõi khởi động động cơ phụ tải
+ SB200 - TÍNH NĂNG CAO. Ứng dụng : dây và cáp điện , kiểm soát nhiệt độ , áp xuất.... Chuyên sử dụng cho các máy bơm công nghiệp..
+ SB200 - TÍNH NĂNG CAO. Ứng dụng : dây và cáp điện , kiểm soát nhiệt độ , áp xuất.... Chuyên sử dụng cho các máy bơm công nghiệp..
CÀI ĐẶT BIẾN TẦN SB200( Setting Inverter SB200)
* Cách nhập thông số :
- Cấp nguồn → Nhấn MENU ( ) vào nhóm chức năng ( VD : FO -….. ) → nhấn phím▲hoặc▼ để chọn nhóm dữ liệu , chức năng từ F0 , F1 , F2 … → nhấn ENTER ( )để vào nhóm đó → nhấn ▲hoặc▼để chọn chức năng ( VD : F0-01 ) → nhấn ENTER ( )để đăng nhập vào chức năng → nhấn ▲hoặc▼để chọn chức năng ( VD : F0-01 = 1 ) → nhấn ENTER ( ) để lưu dữ liệu . Trong các dữ liệu khi ta muốn di chuyển đến một vị trí để thay đổi dữ liệu ( VD : F0-01 ) nhấn SHIFT ( ). Khi đã nhập và lưu dữ liệu ta nhấn MENU ( )vài lần để thoát ra . SHIFT ( )ngoài sử dụng để di chuyển , còn sử dụng để xem các thông số ở màn hình khi đang vận hành tương ứng như : V , A , Hz ..
Các thông số cài đặt chính ( The Main Setting)
F0-01: kênh tham chiếu chính ( Main reference channel).
F0-01=0: mặc định ( Default).
F0-01 =3: biến trở ngoài (AI1)
F0-01=7(biến trở trên màn hình)
F0-02: lệnh vận hành ( Command source).
F0-02=0: chạy bằng bàn phím
F0-02=1: công tắc ngoài (Terminal).
F0-06: tần số cao nhất ( Max frequency).
F0-07: tần số giới hạn trên ( Upper- limit frequency).
F0-08: tần số giới hạn dưới (Lower- limit frequency).
F0-09: chọn chiều quay: F0-09=0: chạy thuận hoặc chạy ngược
F0-09 =1: chạy thuận
F0-09 =2: chạy ngược
F0-11=11 : trả về thông số mặc định nhà máy( Parameter initialization)
F1-00: thời gian tăng tốc ( Accel time)
F1-01: thời gian giảm tốc (Decel time)
F2-01 = 2 tăng momen tự động
F2-10 =0 bỏ kiểm soát điện áp
Fb-01 = 130 mức bảo vệ quá tải động cơ
Fb-04 = 150 mức dò tải nặng của động cơ
Note : Xem thêm trong User’s manual ( See more User’s manual)
Sơ đồ đấu dây:
3- phase (380) input : R – S – T
Motor : U – V – W
Công tắc ngoài: FWD--------GND: thuận, REV---------GND: nghịch
Biến trở ngoài : +10V ---------AI1--------------GND